XH Đội bóng
1 Legion Dynamo Legion Dynamo
2 Spartak Nalchik Spartak Nalchik
3 SKA Rostov SKA Rostov
4 Mashuk-KMV Mashuk-KMV
5 Alania-d Vladikavkaz Alania-d Vladikavkaz
6 Druzhba Maykop Druzhba Maykop
7 Stavropolye-2009 Stavropolye-2009
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
6 6 0 0 18 19 3 16 100.0 0.0 0.0 3.2 0.5 T T T T T T ?
6 4 0 2 12 17 8 9 66.7 0.0 33.3 2.8 1.3 T B T B T T ?
6 4 0 2 12 11 9 2 66.7 0.0 33.3 1.8 1.5 T T T B T B ?
6 2 1 3 7 6 10 -4 33.3 16.7 50.0 1.0 1.7 B T B T B H ?
6 2 0 4 6 8 16 -8 33.3 0.0 66.7 1.3 2.7 T B T B B B ?
6 1 1 4 4 6 13 -7 16.7 16.7 66.7 1.0 2.2 B B T B B H ?
6 1 0 5 3 4 12 -8 16.7 0.0 83.3 0.7 2.0 B B B B T B ?
Thông tin
Đội bóng đá chuyên nghiệp ( Russian : Первенство Профессиональной футбольной лиги ), trước đây là Phòng thứ hai của Nga, là cấp ba của bóng đá chuyên nghiệp Nga .Vào năm 1998-2010, nó được điều hành bởi Football League chuyên nghiệp . Mùa 2011-12 được điều hành bởi Bộ Bóng đá chuyên nghiệp của Liên đoàn Bóng đá Nga ( Nga : Департамент профессионального футбола Российского футбольного союза (ДПФ РФС), Departament professionalnogo futbola Rossijskogo futbolnogo soyuza (DPF RFS) ). [1] Từ mùa giải 2013-14, giải đấu lại do Liên đoàn Bóng đá chuyên nghiệp điều hành và tên Division thứ hai không còn được sử dụng nữa.PFL được chia thành 5 khu vực: Tây ( Tây Bắc Âu Châu ), Trung tâm ( Nga Bắc và Đông Âu), Nam (Nga Nam Âu), Ural-Povolzhye ( Urals phía Nam và Tây Siberia ) và Đông (Phần còn lại Siberia) . Số câu lạc bộ trong mỗi khu vực thay đổi giữa các năm. Trong mùa giải 2015-16 , có 62 câu lạc bộ trong phân chia.